0236.3767.564

THÉP THANH VẰN VIỆT MỸ

Thép thanh vằn Việt Mỹ

+ Ứng dụng: Công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dựng. nhà công nghiệp, cao ốc văn phòng, cầu đường….
+ Đường kính: D10, D12, D14, D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D36.
+ Mác thép: CB 240-T; CB 300-T; CB 300-V; CB 400-V; CB 500-V; SD 295A; Gr60 (420); Gr40 (300); SD 390; Gr 250; Gr 460.

Các thông số kỹ thuật của thép vằn Việt Mỹ

1/ Chủng loại và kích thước

  • Chủng loại: D10, D12, D14, D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D36.
  • Chiều dài bó: Chiều dài thương mại là 11.7m và 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng.
  • Trọng lượng bó: ~ 2500 kg.

2/ Bảng trọng lượng và thông số kỹ thuật

Tiêu chuẩn Đường kính
danh nghĩa
Tiết diện ngang Trọng lượng
(kg/ m)
Dung sai
trọng lượng (%)
TCVN 1651-1:2008 D10 78,5 0,617 ±6
D12 113 0,888
D14 154 1,210 ±5
D16 201 1,580
D18 254,5 2,000
D20 314 2,470
D22  380,1 2,980
D25 491 3,850 ±4
 D28 616 4,840
D32 804 6,310
D36 1017,9 7,99
JIS G 3112-2010 D10 71,33 0,560 ±6
D13  126,7 0,995
D16 198,6 1,559 ±5
D19 286,5 2,249
D22 387,1 3.039
D25 506,7 3,978
D29  642,4 5,043 ±4
 D32  794,2 6,234
ASTM A615 /A615M-08 D10 71 0,560 ±6
D13 129 0,994
 D16 199 1,552
D19 284 2,235
 D22 387 3,042
D25 510 3,973
 D29 645 5,060
D32 819 6,404
BS 4449:1997 D6 28,3 0,222 ±9
D8 50,3  0,395 ±6.5
D10 78,5 0,616
 D12 113,1 0,888 ±4.5
D16 201,1 1,579
D20 314,2 2,466
D25 490,9 3,854
 D32 804,2 6,313

3/ Mác thép của thép vằn Việt Mỹ

Các loại mác thép vằn Việt Mỹ: CB 240-T; CB 300-T; CB 300-V; CB 400-V; CB 500-V; SD 295A; Gr60 (420); Gr40 (300); SD 390; Gr 250; Gr 460.

4/ Dấu hiệu nhận biết

Trên mỗi thanh thép thanh vằn Việt Mỹ đều có: Logo + Đường Kính + Mác thép. Được in nổi trên mỗi thanh thép vằn để tránh hàng giả.

thép thanh vằn việt mỹ
Dấu hiệu nhận biết thép thanh vằn Việt Mỹ

Nguồn sưu tầm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *